Có 1 kết quả:
感激 cảm kích
Từ điển phổ thông
cảm kích
Từ điển trích dẫn
1. Thật lòng cảm tạ. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Triệu thị cảm kích lưỡng vị cữu da nhập ư cốt tủy, điền thượng thu liễu tân mễ, mỗi gia lưỡng thạch” 趙氏感激兩位舅爺入於骨髓, 田上收了新米, 每家兩石 (Đệ ngũ hồi).
2. Xúc động mà phấn phát lên. ◇Văn tuyển 文選: “Do thị cảm kích, toại hứa Tiên Đế dĩ khu trì” 由是感激, 遂許先帝以驅馳 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Do đó thần cảm động phấn khích mà tình nguyện cùng giong ruổi với Tiên Đế.
2. Xúc động mà phấn phát lên. ◇Văn tuyển 文選: “Do thị cảm kích, toại hứa Tiên Đế dĩ khu trì” 由是感激, 遂許先帝以驅馳 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Do đó thần cảm động phấn khích mà tình nguyện cùng giong ruổi với Tiên Đế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tâm hồn va chạm với ngoại vật mà rung động.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0